Đọc nhanh: 最后的晚餐 (tối hậu đích vãn xan). Ý nghĩa là: Bữa Tiệc Ly (trong câu chuyện Cuộc Khổ Nạn của Cơ Đốc Nhân).
最后的晚餐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bữa Tiệc Ly (trong câu chuyện Cuộc Khổ Nạn của Cơ Đốc Nhân)
the Last Supper (in the Christian Passion story)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后的晚餐
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 今天 的 晚餐 有 丰富 的 海鲜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 图书馆员 在 每天 晚餐 后 都 会 读 一章
- Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.
- 今天 是 活动 的 最后 一天
- Hôm nay là ngày cuối cùng của sự kiện.
- 在 400 米 接力赛 的 最后 一棒 , 他 奋力 冲刺 以 确保 胜利
- Trong cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét, ở chặng cuối, anh ấy đã dốc sức tăng tốc để đảm bảo chiến thắng.
- 吃 了 吗 ? 我 买 了 你 最 喜欢 的 餐点 !
- Ăn chưa? Tôi mua món bạn thích nhất rồi!
- 做 完 这个 任务 后 , 我 就 觉得 自己 就是 最棒 的 !
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ này, tôi cảm thấy mình chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
晚›
最›
的›
餐›