Đọc nhanh: 有教无类法 (hữu giáo vô loại pháp). Ý nghĩa là: Đạo luật không trẻ em bị bỏ lại phía sau, Hoa Kỳ 2001.
有教无类法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đạo luật không trẻ em bị bỏ lại phía sau, Hoa Kỳ 2001
No Child Left Behind Act, USA 2001
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有教无类法
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 她 的 教学方法 很 有 成效
- Phương pháp giảng dạy của cô ấy rất hiệu quả.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 如果 没有 水 , 人类 无法 生活
- Nếu không có nước, con người không thể tồn tại.
- 没有 重力 , 我们 无法 站立
- Không có trọng lực, chúng ta không thể đứng được.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
无›
有›
法›
类›