Đọc nhanh: 日期 (nhật kì). Ý nghĩa là: ngày; thời kì; ngày tháng. Ví dụ : - 记住这个重要日期。 Hãy nhớ ngày quan trọng này.. - 开学日期即将到来。 Ngày khai trường sắp đến gần.. - 会议日期临时更改。 Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.
日期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày; thời kì; ngày tháng
发生某一事情的确定的日子或时期
- 记住 这个 重要 日期
- Hãy nhớ ngày quan trọng này.
- 开学 日期 即将 到来
- Ngày khai trường sắp đến gần.
- 会议 日期 临时 更改
- Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 日期
✪ 1. Định ngữ + (的) + 日期
ngày gì
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 活动 日期 定 在 了 周末
- Ngày diễn ra sự kiện được ấn định vào cuối tuần.
- 我们 的 出发 日期 是 明天
- Ngày khởi hành của chúng tôi là ngày mai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日期
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 动身 日期 不能 更改
- Ngày khởi hành không thể thay đổi.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 你 星期日 有 时间 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
- 学校 推迟 了 考试 日期
- Trường học đã hoãn ngày thi.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
- 他 的 抵达 日期 定 在 了 下 周三
- Thời gian đến của anh ấy được đặt vào thứ Tư tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
期›