Đọc nhanh: 交期日 (giao kì nhật). Ý nghĩa là: Ngày giao.
交期日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày giao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交期日
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 动身 日期 不能 更改
- Ngày khởi hành không thể thay đổi.
- 会期 定 在 九月 一日
- ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 的 抵达 日期 定 在 了 下 周三
- Thời gian đến của anh ấy được đặt vào thứ Tư tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
日›
期›