Đọc nhanh: 曲意 (khúc ý). Ý nghĩa là: chống lại ý muốn của một người, willy-nilly. Ví dụ : - 杰克曲意巴结,赢得了她的欢心。 Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
曲意 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chống lại ý muốn của một người
against one's will
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
✪ 2. willy-nilly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲意
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 有 愿意 与 她 合作 的 作曲者 吗
- Có nhà soạn nhạc nào muốn làm việc với cô ấy không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
曲›