Đọc nhanh: 曝露 (bộc lộ). Ý nghĩa là: lộ ra ngoài, dãi dầu; dãi. Ví dụ : - 曝露于原野之中。 lộ ra giữa đồng.
曝露 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lộ ra ngoài
露在外头
- 曝露 于 原野 之中
- lộ ra giữa đồng.
✪ 2. dãi dầu; dãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曝露
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 亮晶晶 的 露珠
- hạt sương lấp lánh.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 曝露 于 原野 之中
- lộ ra giữa đồng.
- 鱼露 有 独特 的 味道
- Nước mắm có hương vị độc đáo.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曝›
露›