Đọc nhanh: 翻晒 (phiên sái). Ý nghĩa là: phơi; xới lên phơi. Ví dụ : - 翻晒粮食 phơi lương thực. - 翻晒被褥 phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm.
翻晒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phơi; xới lên phơi
在阳光下翻动物体使吸收光和热
- 翻晒 粮食
- phơi lương thực
- 翻晒 被褥
- phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻晒
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 翻晒 粮食
- phơi lương thực
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 翻晒 被褥
- phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
- 你 把 衣服 翻过来 晒 吧 !
- Anh lật quần áo lại rồi phơi đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晒›
翻›