Đọc nhanh: 暴晒 (bạo sái). Ý nghĩa là: (của mặt trời) để thiêu đốt, phơi mình dưới ánh nắng mặt trời thiêu đốt.
暴晒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của mặt trời) để thiêu đốt
(of the sun) to scorch
✪ 2. phơi mình dưới ánh nắng mặt trời thiêu đốt
to expose to a scorching sun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴晒
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晒›
暴›