Đọc nhanh: 未曝光的感光胶片 (vị bộc quang đích cảm quang giao phiến). Ý nghĩa là: Phim nhạy sáng; chưa lộ sáng.
未曝光的感光胶片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phim nhạy sáng; chưa lộ sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未曝光的感光胶片
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 相机 的 感光 性能 很 好
- Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 他 的 皮肤 对 阳光 敏感
- Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.
- 未来 一定 是 光明 的
- Tương lai chắc chắn sẽ tươi sáng.
- 羊群 把 这片 的 草 都 啃 光 了
- Đàn dê gặm sạch mảnh cỏ này rồi.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
感›
曝›
未›
片›
的›
胶›