Đọc nhanh: 双重曝光 (song trọng bộc quang). Ý nghĩa là: Phơi sáng kép, chụp chồng hình.
双重曝光 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phơi sáng kép, chụp chồng hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双重曝光
- 双重领导
- sự lãnh đạo hai đầu.
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 这 绝对 是 男女 不 平等 的 双重标准
- Đó là một tiêu chuẩn kép.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 双方 在 条约 中 都 许诺 尊重人权
- Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.
- 双重 玛奇朵 好 了
- Có một con macchiato doppio!
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
双›
曝›
重›