Đọc nhanh: 暴政 (bạo chính). Ý nghĩa là: chính sách tàn bạo; chính thể chuyên chế; chuyên quyền; bạo ngược; bạo chính, tàn chính.
暴政 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính sách tàn bạo; chính thể chuyên chế; chuyên quyền; bạo ngược; bạo chính
指反动统治者残酷地剥削人民,镇压人民的一切措施
✪ 2. tàn chính
专制暴虐的政治
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴政
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 政府 禁止 使用暴力
- Chính phủ cấm sử dụng sức mạnh cưỡng chế.
- 这次 暴动 可 看作 是 政治 上 不 稳定 的 征兆
- Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 暴力手段 在 政治 斗争 中 常见
- Thủ đoạn bạo lực thường thấy trong đấu tranh chính trị.
- 政治 暴力 破坏 了 社会 的 稳定
- Bạo lực chính trị phá vỡ sự ổn định của xã hội.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
暴›