大盗 dàdào
volume volume

Từ hán việt: 【đại đạo】

Đọc nhanh: 大盗 (đại đạo). Ý nghĩa là: người thụt két; người tham ô, kẻ tiếm quyền. Ví dụ : - 窃国大盗 bọn giặc cướp nước. - 窃国大盗。 quân cướp nước.. - 阿里巴巴遇到了一个大盗 Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

Ý Nghĩa của "大盗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大盗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người thụt két; người tham ô

盗窃财物众多或盗窃活动猖獗的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 窃国大盗 qièguódàdào

    - bọn giặc cướp nước

  • volume volume

    - 窃国大盗 qièguódàdào

    - quân cướp nước.

  • volume volume

    - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kẻ tiếm quyền

指窃国篡位者,非法夺取最高权力者

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大盗

  • volume volume

    - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - 100 年前 niánqián 北美 běiměi yǒu 大量 dàliàng de 野牛 yěniú

    - 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 追捕 zhuībǔ 江洋大盗 jiāngyángdàdào

    - Cảnh sát đang truy bắt hải tặc.

  • volume volume

    - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • volume volume

    - 窃国大盗 qièguódàdào

    - bọn giặc cướp nước

  • volume volume

    - 窃国大盗 qièguódàdào

    - quân cướp nước.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IOBT (戈人月廿)
    • Bảng mã:U+76D7
    • Tần suất sử dụng:Cao