Đọc nhanh: 暴风 (bạo phong). Ý nghĩa là: bão; gió mạnh; gió giật, gió bão. Ví dụ : - 革命的暴风雨 cơn bão cách mạng. - 暴风雨的兆头 điềm có mưa to gió lớn.. - 我要香草巧克力暴风雪 Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
暴风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bão; gió mạnh; gió giật
急骤的大风;带来风暴的风
- 革命 的 暴风雨
- cơn bão cách mạng
- 暴风雨 的 兆头
- điềm có mưa to gió lớn.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 暴风雨 般的 掌声
- tràng vỗ tay như sấm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. gió bão
发生在太平洋西部海洋和南海海上的热带空气旋涡, 是一种极强烈的风暴, 风力常达10级以上, 同时有暴雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴风
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
- 暴风雨 停止 了
- Mưa bão đã ngừng.
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 古建筑 在 暴风 中 崩坏 了
- Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
风›