Đọc nhanh: 暗中调包 (ám trung điệu bao). Ý nghĩa là: âm thầm đánh tráo.
暗中调包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm thầm đánh tráo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗中调包
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 她 在 黑暗 中 烳着 火炬
- Cô ấy cầm đuốc trong bóng tối.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 他 抢走 我 手中 的 提包 就 跑 了
- Anh ta đã cướp chiếc túi xách trong tay tôi và chạy mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
包›
暗›
调›