Đọc nhanh: 暖 (noãn.huyên). Ý nghĩa là: ấm ấp; ấm, hâm nóng; sưởi ấm. Ví dụ : - 他的手很暖。 Tay anh ấy rất ấm áp.. - 这个房间很暖。 Căn phòng này rất ấm.. - 他的那些鼓励话暖我的心。 Những lời cổ vũ của anh ấy sưởi ấm trái tim tôi.
暖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấm ấp; ấm
暖和
- 他 的 手 很 暖
- Tay anh ấy rất ấm áp.
- 这个 房间 很 暖
- Căn phòng này rất ấm.
暖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hâm nóng; sưởi ấm
使东西变热或使身体变暖
- 他 的 那些 鼓励 话 暖 我 的 心
- Những lời cổ vũ của anh ấy sưởi ấm trái tim tôi.
- 他 用 笑容 暖 了 我 的 心
- Anh ấy sưởi ấm trái tim tôi bằng nụ cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖
- 他 的 手 很 暖
- Tay anh ấy rất ấm áp.
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 但是 不变 的 就是 他 的 暖 心 和 他 的 治愈 系 笑容
- Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
- 他家 的 炕 总是 很 暖和
- Cái giường đất của nhà anh ấy luôn rất ấm áp.
- 他 的 那些 鼓励 话 暖 我 的 心
- Những lời cổ vũ của anh ấy sưởi ấm trái tim tôi.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 给 了 我 无尽 的 温暖 和 力量
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, mang đến cho anh vô vàn ấm áp và sức mạnh.
- 你 是 我 心里 的 温暖 , 给 了 我 无尽 的 安慰
- Em là sự ấm áp trong trái tim anh, mang đến cho anh vô vàn sự an ủi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暖›