Đọc nhanh: 温 (ôn.uẩn). Ý nghĩa là: ấm, dịu dàng; ấm áp; ôn hòa; điềm đạm, nhiệt độ; ôn độ. Ví dụ : - 我想喝温茶。 Tôi muốn uống trà ấm.. - 我常用温水洗脸。 Tôi thường rửa mặt bằng nước ấm.. - 他的性格很温和。 Tính cách của anh ấy ôn hòa.
温 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ấm
不冷不热
- 我 想 喝 温茶
- Tôi muốn uống trà ấm.
- 我 常用 温水 洗脸
- Tôi thường rửa mặt bằng nước ấm.
✪ 2. dịu dàng; ấm áp; ôn hòa; điềm đạm
态度;性格不着急;不容易生气
- 他 的 性格 很 温和
- Tính cách của anh ấy ôn hòa.
- 我 喜欢 温柔 的 人
- Tôi thích người dịu dàng.
温 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt độ; ôn độ
温度;冷热的程度
- 他 的 体温 很 高
- Nhiệt độ cơ thể của anh ấy rất cao.
- 明天 气温 会 升高
- Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.
✪ 2. bệnh dịch
瘟
- 春天 温病 容易 流行
- Mùa xuân, dễ phát sinh bệnh dịch.
- 春天 的 温病 迅速 传播
- Bệnh dịch vào mùa xuân lây lan rất nhanh.
✪ 3. họ Ôn
姓名
- 他 姓 温
- Anh ta họ Ôn.
温 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hâm; hâm lại; làm ấm
把东西稍微加热一点儿
- 把 汤温 一下
- Mang canh đi hâm một chút.
- 我 给 你 温奶
- Tôi hâm lại sữa cho bạn.
✪ 2. ôn tập; ôn bài
复习
- 我常 在家 温课
- Tôi thường ở nhà ôn bài.
- 她 喜欢 和 朋友 一起 温书
- Cô ấy thích ôn bài cùng bạn bè.
✪ 3. nhớ lại; hồi tưởng
记起;追忆;重温
- 我 常常 重温旧梦
- Tôi thường hồi tưởng giấc mơ cũ.
- 重温旧梦 让 我 很 感动
- Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 温
✪ 1. 温 + Danh từ
- 请 给 我 一杯 温水
- Hãy cho tôi một cốc nước ấm.
- 我 喜欢 喝温 奶茶
- Tôi thích uống trà sữa ấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温
- 今天 的 温度 很 高
- Nhiệt độ hôm nay rất cao.
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 今晚 预计 降温 5
- Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.
- 他 从小 生长 在 温室 里
- Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.
- 今年 气温 大幅 下降
- Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
温›