wēn
volume volume

Từ hán việt: 【ôn.uẩn】

Đọc nhanh: (ôn.uẩn). Ý nghĩa là: ấm, dịu dàng; ấm áp; ôn hòa; điềm đạm, nhiệt độ; ôn độ. Ví dụ : - 我想喝温茶。 Tôi muốn uống trà ấm.. - 我常用温水洗脸。 Tôi thường rửa mặt bằng nước ấm.. - 他的性格很温和。 Tính cách của anh ấy ôn hòa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ấm

不冷不热

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 温茶 wēnchá

    - Tôi muốn uống trà ấm.

  • volume volume

    - 常用 chángyòng 温水 wēnshuǐ 洗脸 xǐliǎn

    - Tôi thường rửa mặt bằng nước ấm.

✪ 2. dịu dàng; ấm áp; ôn hòa; điềm đạm

态度;性格不着急;不容易生气

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 性格 xìnggé hěn 温和 wēnhé

    - Tính cách của anh ấy ôn hòa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 温柔 wēnróu de rén

    - Tôi thích người dịu dàng.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệt độ; ôn độ

温度;冷热的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 体温 tǐwēn hěn gāo

    - Nhiệt độ cơ thể của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 气温 qìwēn huì 升高 shēnggāo

    - Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.

✪ 2. bệnh dịch

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春天 chūntiān 温病 wēnbìng 容易 róngyì 流行 liúxíng

    - Mùa xuân, dễ phát sinh bệnh dịch.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 温病 wēnbìng 迅速 xùnsù 传播 chuánbō

    - Bệnh dịch vào mùa xuân lây lan rất nhanh.

✪ 3. họ Ôn

姓名

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng wēn

    - Anh ta họ Ôn.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hâm; hâm lại; làm ấm

把东西稍微加热一点儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汤温 tāngwēn 一下 yīxià

    - Mang canh đi hâm một chút.

  • volume volume

    - gěi 温奶 wēnnǎi

    - Tôi hâm lại sữa cho bạn.

✪ 2. ôn tập; ôn bài

复习

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我常 wǒcháng 在家 zàijiā 温课 wēnkè

    - Tôi thường ở nhà ôn bài.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 温书 wēnshū

    - Cô ấy thích ôn bài cùng bạn bè.

✪ 3. nhớ lại; hồi tưởng

记起;追忆;重温

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常常 chángcháng 重温旧梦 chóngwēnjiùmèng

    - Tôi thường hồi tưởng giấc mơ cũ.

  • volume volume

    - 重温旧梦 chóngwēnjiùmèng ràng hěn 感动 gǎndòng

    - Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 温 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng gěi 一杯 yībēi 温水 wēnshuǐ

    - Hãy cho tôi một cốc nước ấm.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 喝温 hēwēn 奶茶 nǎichá

    - Tôi thích uống trà sữa ấm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 温度 wēndù hěn gāo

    - Nhiệt độ hôm nay rất cao.

  • volume volume

    - 黄色 huángsè shì 一种 yīzhǒng 温暖 wēnnuǎn de 颜色 yánsè

    - Màu vàng là màu sắc ấm áp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 气温 qìwēn 高达 gāodá 35

    - Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 调节 tiáojié 温度 wēndù

    - Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 预计 yùjì 降温 jiàngwēn 5

    - Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 生长 shēngzhǎng zài 温室 wēnshì

    - Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 气温 qìwēn 大幅 dàfú 下降 xiàjiàng

    - Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa