liàng
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh.lượng】

Đọc nhanh: (cảnh.lượng). Ý nghĩa là: hong; phơi; hong cho khô, phơi, bỏ rơi; gạt (ra); cho ra rìa. Ví dụ : - 妈妈在院子里晾干菜。 Mẹ đang hong khô rau trong sân.. - 他们把菜拿去晾干。 Họ lấy rau đi hong khô.. - 海滩上晾着渔网。 Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. hong; phơi; hong cho khô

把东西放在通风或阴凉的地方,使干燥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 院子 yuànzi 晾干 liànggān cài

    - Mẹ đang hong khô rau trong sân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cài 晾干 liànggān

    - Họ lấy rau đi hong khô.

✪ 2. phơi

晒 (东西)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海滩 hǎitān shàng 晾着 liàngzhe 渔网 yúwǎng

    - Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 阳台 yángtái 晾衣服 liàngyīfú

    - Mẹ đang phơi quần áo ngoài ban công.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 晾衣服 liàngyīfú

    - Cô ấy phơi quần áo mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. bỏ rơi; gạt (ra); cho ra rìa

撇在一边不理睬;冷落

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié liàng zài 一边 yībiān

    - Đừng gạt tôi sang một bên.

  • volume volume

    - zǒng bèi rén 晾着 liàngzhe

    - Anh ấy luôn bị người ta bỏ rơi.

✪ 4. để nguội; làm mát

同''凉''

Ví dụ:
  • volume volume

    - chá 已经 yǐjīng 晾凉 liàngliáng le

    - Trà đã nguội rồi.

  • volume volume

    - tāng 已经 yǐjīng liàng hǎo le

    - Canh được để nguội rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 晾 + 干/在 Địa điểm/出去/好/Thời gian

Ví dụ:
  • volume

    - 衣服 yīfú 已经 yǐjīng 晾干 liànggān le

    - Quần áo đã được phơi khô.

  • volume

    - 被子 bèizi liàng zài 阳台 yángtái shàng le

    - Tôi phơi chăn trên ban công.

✪ 2. 把... ... 晾在一边

Cho ... ra rìa/ gạt qua một bên

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 这个 zhègè 计划 jìhuà liàng zài 一边 yībiān le

    - Họ đã gác kế hoạch này sang một bên rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 海滩 hǎitān shàng 晾着 liàngzhe 渔网 yúwǎng

    - Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.

  • volume volume

    - chá 已经 yǐjīng 晾凉 liàngliáng le

    - Trà đã nguội rồi.

  • volume volume

    - 被褥 bèirù yào 经常 jīngcháng 晾晒 liàngshài

    - chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 已经 yǐjīng 晾干 liànggān le

    - Quần áo đã được phơi khô.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Quần áo phơi trên ban công đang khô.

  • volume volume

    - 院里 yuànlǐ yǒu 一条 yītiáo 晾衣绳 liàngyīshéng

    - Trong sân có một sợi dây phơi quần áo.

  • volume volume

    - 袜子 wàzi 洗后 xǐhòu liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.

  • volume volume

    - 被子 bèizi liàng zài 阳台 yángtái shàng le

    - Tôi phơi chăn trên ban công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Cảnh , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+667E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình