liàng
volume volume

Từ hán việt: 【lượng.lương.lường】

Đọc nhanh: (lượng.lương.lường). Ý nghĩa là: lượng; số lượng, sức chứa; dung lượng; lượng (khả năng chịu đựng), đong; đo (đơn vị đo). Ví dụ : - 产品数量符合要求。 Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.. - 收集大量有用信息。 Thu thập lượng lớn thông tin hữu dụng.. - 盒子的量很小。 Sức chứa của hộp rất nhỏ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lượng; số lượng

指数量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 产品数量 chǎnpǐnshùliàng 符合要求 fúhéyāoqiú

    - Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.

  • volume volume

    - 收集 shōují 大量 dàliàng 有用 yǒuyòng 信息 xìnxī

    - Thu thập lượng lớn thông tin hữu dụng.

✪ 2. sức chứa; dung lượng; lượng (khả năng chịu đựng)

指能容纳的限度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盒子 hézi de liàng 很小 hěnxiǎo

    - Sức chứa của hộp rất nhỏ.

  • volume volume

    - 容器 róngqì de liàng 有限 yǒuxiàn

    - Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.

✪ 3. đong; đo (đơn vị đo)

古代指斗;升一类测量体积的器物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 量器 liángqì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Loại dụng cụ đo này có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo 量具 liángjù 制作 zhìzuò 精巧 jīngqiǎo

    - Dụng cụ đo cổ xưa được chế tác tinh xảo.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lường trước; tính trước; lượng; ước lượng

估计;衡量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不自量力 bùzìliànglì xiǎng 挑战 tiǎozhàn 冠军 guànjūn

    - Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch

  • volume volume

    - 不自量力 bùzìliànglì xiǎng 成为 chéngwéi 明星 míngxīng

    - Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn trở thành ngôi sao.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 量 + 很/不 + Tính từ (大/小/多/少)

mức độ hoặc số lượng của một thứ gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 工作量 gōngzuòliàng

    - Khối lượng công việc không lớn.

  • volume

    - 食物 shíwù liàng duō

    - Lượng thức ăn không nhiều.

✪ 2. Động từ (有/没有/加/保/追求) + 量

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu 足够 zúgòu de 力量 lìliàng

    - Cô ấy không có đủ sức mạnh.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 保量 bǎoliàng 生产 shēngchǎn

    - Chúng ta phải đảm bảo sản lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 一般来说 yìbānláishuō 价格 jiàgé 可以 kěyǐ 商量 shāngliáng

    - Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.

  • volume volume

    - 下载量 xiàzǎiliàng chāo 十兆 shízhào le

    - Lượng tải xuống vượt mười triệu.

  • volume volume

    - 不知自量 bùzhīzìliàng

    - không biết lượng sức

  • volume volume

    - 不要 búyào 忽视 hūshì 口碑 kǒubēi de 力量 lìliàng

    - Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 数量 shùliàng duō 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 不自量力 bùzìliànglì le

    - Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.

  • volume volume

    - 三个 sāngè yuè 产量 chǎnliàng de 总和 zǒnghé

    - tổng sản lượng ba tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao