Đọc nhanh: 量 (lượng.lương.lường). Ý nghĩa là: lượng; số lượng, sức chứa; dung lượng; lượng (khả năng chịu đựng), đong; đo (đơn vị đo). Ví dụ : - 产品数量符合要求。 Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.. - 收集大量有用信息。 Thu thập lượng lớn thông tin hữu dụng.. - 盒子的量很小。 Sức chứa của hộp rất nhỏ.
量 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lượng; số lượng
指数量
- 产品数量 符合要求
- Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.
- 收集 大量 有用 信息
- Thu thập lượng lớn thông tin hữu dụng.
✪ 2. sức chứa; dung lượng; lượng (khả năng chịu đựng)
指能容纳的限度
- 盒子 的 量 很小
- Sức chứa của hộp rất nhỏ.
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
✪ 3. đong; đo (đơn vị đo)
古代指斗;升一类测量体积的器物
- 这种 量器 历史悠久
- Loại dụng cụ đo này có lịch sử lâu đời.
- 古老 量具 制作 精巧
- Dụng cụ đo cổ xưa được chế tác tinh xảo.
量 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lường trước; tính trước; lượng; ước lượng
估计;衡量
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 他 不自量力 , 想 成为 明星
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn trở thành ngôi sao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 量
✪ 1. 量 + 很/不 + Tính từ (大/小/多/少)
mức độ hoặc số lượng của một thứ gì đó
- 工作量 不 大
- Khối lượng công việc không lớn.
- 食物 量 不 多
- Lượng thức ăn không nhiều.
✪ 2. Động từ (有/没有/加/保/追求) + 量
- 她 没有 足够 的 力量
- Cô ấy không có đủ sức mạnh.
- 我们 要 保量 生产
- Chúng ta phải đảm bảo sản lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 不知自量
- không biết lượng sức
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
量›