Đọc nhanh: 景宏岛 (ảnh hoành đảo). Ý nghĩa là: Đảo Sinh Tồn.
景宏岛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đảo Sinh Tồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景宏岛
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 那座 岛 风景 很 优美
- Hòn đảo đó phong cảnh rất đẹp.
- 这部 电影 的 背景 非常 宏伟
- Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.
- 影片 中 的 场景 规模宏大
- Cảnh trong phim rất hoành tráng.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
- 这个 岛屿 风景 非常 迷人
- Hòn đảo này có phong cảnh rất hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宏›
岛›
景›