Đọc nhanh: 冰岛 (băng đảo). Ý nghĩa là: Ai-xơ-len; Băng Đảo; Iceland (viết tắt là Ice. hoặc Icel.). Ví dụ : - 今早刚从雷克雅维克飞回来[冰岛首都] Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.. - 我在雷克雅维克[冰岛首都]待过一段时间 Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
✪ 1. Ai-xơ-len; Băng Đảo; Iceland (viết tắt là Ice. hoặc Icel.)
冰岛北大西洋中的一个岛国,位于北极圈附近;古斯堪的那维亚人大约在公元850-875年之间来此定居,基督教在公元1000左右传入该岛1262年,岛上的封建王国 被挪威兼并,1380年又被丹麦统一1918年,冰岛成为主权国家,但仍与丹麦保持着联邦关系,直到1944 年,冰岛人民才通过投票获得了完全独立首都兼最大城市是雷克雅未克人口280,798 (2003)
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰岛
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 他 在 找 冰毒
- Anh ấy đang tìm methamphetamine hydrochloride.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 人们 常用 冰来 冰镇 啤酒
- Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
岛›