Đọc nhanh: 普鲁卡因 (phổ lỗ ca nhân). Ý nghĩa là: procaine (chất ngăn chặn thần kinh) (cho mượn).
普鲁卡因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. procaine (chất ngăn chặn thần kinh) (cho mượn)
procaine (nerve blocking agent) (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普鲁卡因
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 他 叫 克里斯托弗 · 德鲁 卡
- Tên anh ấy là Christopher Deluca.
- 卡蒂 刚才 吐 她 普拉达 上 了
- Kati chỉ thích Prada của cô ấy!
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 我们 已经 给 她 用 了 利多卡因 和 胺 碘 酮
- Cô ấy đã nhận được lidocaine và amiodarone.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 我 没有 利多卡因
- Tôi không có bất kỳ lidocaine nào.
- 卡特 · 赖特 成为 死囚 原因 之一 在 你
- Bạn phải chịu trách nhiệm về việc Carter Wright bị tử hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
因›
普›
鲁›