Đọc nhanh: 利多卡因 (lợi đa ca nhân). Ý nghĩa là: lidocaine (từ mượn). Ví dụ : - 我没有利多卡因 Tôi không có bất kỳ lidocaine nào.
利多卡因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lidocaine (từ mượn)
lidocaine (loanword)
- 我 没有 利多卡因
- Tôi không có bất kỳ lidocaine nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利多卡因
- 我们 已经 给 她 用 了 利多卡因 和 胺 碘 酮
- Cô ấy đã nhận được lidocaine và amiodarone.
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 他 的 肚子 因为 吃 太 多 而 突出
- Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.
- 我 没有 利多卡因
- Tôi không có bất kỳ lidocaine nào.
- 有 诸多 因素 不利于 我方
- Có nhiều yếu tố bất lợi cho phía chúng tôi.
- 这个 计划 有 诸多 不利因素
- Kế hoạch này có nhiều yếu tố bất lợi.
- 卡车 运送 了 很多 货物
- Xe tải đã vận chuyển nhiều hàng hóa.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
卡›
因›
多›