Đọc nhanh: 可卡因 (khả ca nhân). Ý nghĩa là: cô-ca-in (Anh: cocaine). Ví dụ : - 使醉的喝醉了的,被麻醉品例如可卡因或大麻麻醉了的 Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
可卡因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô-ca-in (Anh: cocaine)
从古柯树叶中提取的一种药物,化学式C1 7 H2 1 O4 N白色结晶状粉末,有使血管收缩的作用,可以做局部麻醉药也叫古柯碱 (英cocaine)
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可卡因
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 你 可以 用 信用卡 付钱
- Bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.
- 可以 用 信用卡 支付 吗 ?
- Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
- 可以 称为 基因学 或脑 病理学
- Đó là di truyền và cũng là bệnh lý của não.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
可›
因›