Đọc nhanh: 普通划线支票 (phổ thông hoa tuyến chi phiếu). Ý nghĩa là: Séc gạch chéo thông thường.
普通划线支票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Séc gạch chéo thông thường
普通划线支票正面有平行线两道,但没有记载特定的银行或其他金融机构名称的支票。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通划线支票
- 他 用 尺子 划线
- Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 我们 连 普通 的 有线 都 没 给钱
- Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 他 坚决 支持 这个 改革 计划
- Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
支›
普›
票›
线›
通›