Đọc nhanh: 特别划线支票 (đặc biệt hoa tuyến chi phiếu). Ý nghĩa là: Séc gạch chéo đặc biệt.
特别划线支票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Séc gạch chéo đặc biệt
支票正面有两道平行线,平行线中间记有特定的银行或其他金融机构名称,付款银行必须将款划到支票上所载明的银行或其他金融机构帐上的支票。如果该特定的银行委托另一家银行办理收款,可在支票上再作特别背书,并注明代理收款。除此以外,支票上如有两个特别划线,分别载明不同的银行名称,除非从两个特别划线上可以判明属于委托代理关系,付款银行因无法处理,得拒绝付款。英国票据法规定,在支票上横跨票面记有一个银行名称而没有划平行线的,也是特别划线支票
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别划线支票
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 今天 我 感觉 特别 闷热
- Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.
- 今年 的 伏天 特别 热
- Những ngày hè nóng nhất trong năm này đặc biệt nóng.
- 这个 套餐 特别 划算
- Gói này đặc biệt có lợi.
- 今天 是 个 特别 的 旦
- Hôm nay là một ngày đặc biệt.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 那支 朱笔 特别 显眼
- Chiếc bút đỏ đó rất nổi bật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
别›
支›
特›
票›
线›