Đọc nhanh: 跟单信用证 (cân đơn tín dụng chứng). Ý nghĩa là: Thư tín dụng chứng từ.
跟单信用证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thư tín dụng chứng từ
信用证是银行用以保证买方或进口方有支付能力的凭证,是银行有条件保证付款的证书,成为国际贸易活动中常见的结算方式。按照这种结算方式的一般规定,买方先将货款交存银行,由银行开立信用证,通知异地卖方开户银行转告卖方,卖方按合同和信用证规定的条款发货,银行代买方付款。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟单信用证
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 我们 已 开出 商业 信用证
- Chúng tôi đã phát hành thư tín dụng kinh doanh.
- 你 的 维萨 信用卡 账单 不少 呀
- Hóa đơn Visa của bạn rất lớn!
- 请电 修改 信用证
- Vui lòng sửa đổi thư tín dụng.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
- 在 银行 开办 信用证
- Phát hành thư tín dụng trong ngân hàng.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 既然 你 坚持 , 我 就 只好 修改 信用证
- Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
单›
用›
证›
跟›