volume volume

Từ hán việt: 【phả.phổ】

Đọc nhanh: (phả.phổ). Ý nghĩa là: phả, mẫu, phổ nhạc; bản nhạc. Ví dụ : - 食谱种类很丰富。 Thực đơn có nhiều loại.. - 音乐谱很详细。 Bản nhạc phổ rất chi tiết.. - 那有山水画图谱。 Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. phả

按照对象的类别或系统,采取表格或其他比较整齐的形式,编辑起来供人参考的书

Ví dụ:
  • volume volume

    - 食谱 shípǔ 种类 zhǒnglèi hěn 丰富 fēngfù

    - Thực đơn có nhiều loại.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè hěn 详细 xiángxì

    - Bản nhạc phổ rất chi tiết.

✪ 2. mẫu

可以用来指导练习的格式或图形

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那有 nàyǒu 山水画 shānshuǐhuà 图谱 túpǔ

    - Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.

  • volume volume

    - zhè shì xīn 棋谱 qípǔ

    - Đây là bàn cờ mẫu mới.

✪ 3. phổ nhạc; bản nhạc

曲谱

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì xīn de 谱子 pǔzi

    - Đây là bản nhạc mới.

  • volume volume

    - 那谱 nàpǔ 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Bản nhạc đó cần sửa đổi.

✪ 4. bài bản

(谱儿) 大致的标准;把握

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì yǒu 谱儿 pǔer

    - Anh ấy làm việc có bài bản.

  • volume volume

    - 完全 wánquán méi 谱子 pǔzi

    - Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.

✪ 5. phô trương; ra vẻ

摆谱

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng 喜欢 xǐhuan 摆谱 bǎipǔ

    - Anh ấy luôn thích phô trương.

  • volume volume

    - bié zài zhè 摆谱 bǎipǔ a

    - Đừng làm ra vẻ ở đây.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viết nhạc

写曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 谱曲 pǔqǔ

    - Cô ấy nỗ lực viết nhạc.

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn zài 谱曲 pǔqǔ

    - Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - kàn shuō de zài zài

    - anh xem tôi nói có đúng không?

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yǒu 谱儿 pǔer

    - Anh ấy làm việc có bài bản.

  • volume volume

    - 食谱 shípǔ 种类 zhǒnglèi hěn 丰富 fēngfù

    - Thực đơn có nhiều loại.

  • volume volume

    - xiān 打个 dǎgè 谱儿 pǔer 才能 cáinéng gēn 人家 rénjiā shāng 订合同 dìnghétóng

    - anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.

  • volume volume

    - de 要求 yāoqiú 离谱 lípǔ hěn

    - Yêu cầu của anh ấy thật là phi lý.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì 夸张 kuāzhāng 离谱 lípǔ

    - Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè kào de 朋友 péngyou

    - Anh ấy là một người bạn đáng tin.

  • - 怎么 zěnme néng 胡扯 húchě 这么 zhème 离谱 lípǔ

    - Sao bạn lại có thể nói bậy một cách ngớ ngẩn như vậy!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phả , Phổ
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTCA (戈女廿金日)
    • Bảng mã:U+8C31
    • Tần suất sử dụng:Cao