Đọc nhanh: 谱 (phả.phổ). Ý nghĩa là: phả, mẫu, phổ nhạc; bản nhạc. Ví dụ : - 食谱种类很丰富。 Thực đơn có nhiều loại.. - 音乐谱很详细。 Bản nhạc phổ rất chi tiết.. - 那有山水画图谱。 Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
谱 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. phả
按照对象的类别或系统,采取表格或其他比较整齐的形式,编辑起来供人参考的书
- 食谱 种类 很 丰富
- Thực đơn có nhiều loại.
- 音乐 谱 很 详细
- Bản nhạc phổ rất chi tiết.
✪ 2. mẫu
可以用来指导练习的格式或图形
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 这 是 新 棋谱
- Đây là bàn cờ mẫu mới.
✪ 3. phổ nhạc; bản nhạc
曲谱
- 这 是 新 的 谱子
- Đây là bản nhạc mới.
- 那谱 需要 修改
- Bản nhạc đó cần sửa đổi.
✪ 4. bài bản
(谱儿) 大致的标准;把握
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 他 完全 没 谱子
- Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.
✪ 5. phô trương; ra vẻ
摆谱
- 他 总 喜欢 摆谱
- Anh ấy luôn thích phô trương.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
谱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết nhạc
写曲
- 她 努力 地 谱曲
- Cô ấy nỗ lực viết nhạc.
- 他 专心 在 谱曲
- Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谱
- 你 看 我 说 的 在 谱 不 在 谱
- anh xem tôi nói có đúng không?
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 食谱 种类 很 丰富
- Thực đơn có nhiều loại.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 他 的 要求 离谱 得 很
- Yêu cầu của anh ấy thật là phi lý.
- 他 的 故事 夸张 得 离谱
- Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.
- 他 是 一个 靠 谱 的 朋友
- Anh ấy là một người bạn đáng tin.
- 你 怎么 能 胡扯 这么 离谱 !
- Sao bạn lại có thể nói bậy một cách ngớ ngẩn như vậy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谱›