Đọc nhanh: 晚秋作物 (vãn thu tá vật). Ý nghĩa là: cây trồng vụ cuối thu; cây trồng vụ thu muộn.
晚秋作物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây trồng vụ cuối thu; cây trồng vụ thu muộn
在小麦、油菜等收获后复种的农作物,如玉米、甘薯、马铃薯、豆类在许多地方当做晚秋作物栽培有的地区叫晚田
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚秋作物
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 被 当作 一个 废物
- Anh ấy bị coi là một người vô dụng.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他 昨晚 通宵 工作
- Anh ấy làm việc suốt đêm qua.
- 他 的 工作 是 在 动物园 喂 狮子
- Công việc của anh ấy là cho sư tử ăn ở sở thú.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
- 他 总是 工作 到 很 晚
- Anh ấy lúc nào cũng làm việc đến rất khuya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
晚›
物›
秋›