谷类作物 gǔlèi zuòwù
volume volume

Từ hán việt: 【cốc loại tá vật】

Đọc nhanh: 谷类作物 (cốc loại tá vật). Ý nghĩa là: ngũ cốc; cây ngũ cốc. Ví dụ : - 谷粒禾谷类作物的一个颗粒 Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

Ý Nghĩa của "谷类作物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谷类作物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngũ cốc; cây ngũ cốc

稻、麦、谷子、高粱、玉米等作物的统称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷类作物

  • volume volume

    - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

  • volume volume

    - 农田 nóngtián 作物 zuòwù 滋长 zīzhǎng hěn hǎo

    - Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi duō chī 谷类 gǔlèi 食物 shíwù

    - Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.

  • volume volume

    - chī 熟食 shúshí shì 人类 rénlèi 动物 dòngwù 最大 zuìdà de 区别 qūbié

    - Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.

  • volume volume

    - 磨粉 mófěn 谷类 gǔlèi 植物 zhíwù 完全 wánquán huò 粗磨 cūmó de 可食用 kěshíyòng 颗粒 kēlì

    - Hạt ăn được của cây lúa mài hoặc xay thô.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 古董 gǔdǒng 画作 huàzuò 之类 zhīlèi de 物品 wùpǐn

    - Cô ấy sưu tầm đồ cổ, tranh, v.v.

  • volume volume

    - 长寿 chángshòu 饮食 yǐnshí de 饮食 yǐnshí 主要 zhǔyào shì hán 胚芽 pēiyá de 谷物 gǔwù 豆类 dòulèi

    - Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.

  • volume volume

    - 农作物 nóngzuòwù 行间 hángjiān yào yǒu 一定 yídìng de 空隙 kòngxì

    - giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin: Lèi , Lì
    • Âm hán việt: Loại
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDK (火木大)
    • Bảng mã:U+7C7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cốc 谷 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Lù , Yù
    • Âm hán việt: Cốc , Dục , Lộc
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:COR (金人口)
    • Bảng mã:U+8C37
    • Tần suất sử dụng:Rất cao