Đọc nhanh: 春花作物 (xuân hoa tá vật). Ý nghĩa là: cây trồng ra hoa về mùa xuân (như đại mạch, tiểu mạch...).
春花作物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây trồng ra hoa về mùa xuân (như đại mạch, tiểu mạch...)
春天开花的作物,如大麦、小麦、油菜、蚕豆等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春花作物
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 某些 春播作物 进行 冬播 可以 使 种子 复壮
- một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 他 的 工作 是 在 动物园 喂 狮子
- Công việc của anh ấy là cho sư tử ăn ở sở thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
春›
物›
花›