xiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu】

Đọc nhanh: (tiểu). Ý nghĩa là: cây trúc nhỏ, có thể thay thế cho (thường dùng làm tên người). Ví dụ : - 村门口种了很多筱。 Cổng làng trồng rất nhiều cây trúc nhỏ.. - 筱在风水中是幸运的象征。 Cây trúc nhỏ là tượng trưng cho sự may mắn trong phong thủy.. - 这棵筱真可爱。 Cây trúc nhỏ này thật dễ thương.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây trúc nhỏ

小竹子

Ví dụ:
  • volume volume

    - cūn 门口 ménkǒu zhǒng le 很多 hěnduō xiǎo

    - Cổng làng trồng rất nhiều cây trúc nhỏ.

  • volume volume

    - 筱在 xiǎozài 风水 fēngshuǐ 中是 zhōngshì 幸运 xìngyùn de 象征 xiàngzhēng

    - Cây trúc nhỏ là tượng trưng cho sự may mắn trong phong thủy.

  • volume volume

    - 这棵筱真 zhèkēxiǎozhēn 可爱 kěài

    - Cây trúc nhỏ này thật dễ thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có thể thay thế cho 小 (thường dùng làm tên người)

同'小',多用于人名

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 名中 míngzhōng 含筱 hánxiǎo

    - Trong tên anh ấy có Tiểu.

  • volume volume

    - 爱称 àichēng 用筱 yòngxiǎo

    - Biệt danh cô ấy là Tiểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 爱称 àichēng 用筱 yòngxiǎo

    - Biệt danh cô ấy là Tiểu.

  • volume volume

    - de 名中 míngzhōng 含筱 hánxiǎo

    - Trong tên anh ấy có Tiểu.

  • volume volume

    - cūn 门口 ménkǒu zhǒng le 很多 hěnduō xiǎo

    - Cổng làng trồng rất nhiều cây trúc nhỏ.

  • volume volume

    - 这棵筱真 zhèkēxiǎozhēn 可爱 kěài

    - Cây trúc nhỏ này thật dễ thương.

  • volume volume

    - 筱在 xiǎozài 风水 fēngshuǐ 中是 zhōngshì 幸运 xìngyùn de 象征 xiàngzhēng

    - Cây trúc nhỏ là tượng trưng cho sự may mắn trong phong thủy.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOLK (竹人中大)
    • Bảng mã:U+7B71
    • Tần suất sử dụng:Trung bình