Đọc nhanh: 晓喻 (hiểu dụ). Ý nghĩa là: thuyết phục, thông báo.
晓喻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết phục
to convince
✪ 2. thông báo
to inform
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晓喻
- 家喻户晓
- Nhà nhà đều hiểu rõ.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 这篇 家喻户晓 的 文章 是 鲁迅 写 的
- Bài văn nổi tiếng ai ai cũng biết này được viết bởi Lỗ Tấn.
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喻›
晓›