Đọc nhanh: 暗喻 (ám dụ). Ý nghĩa là: ám dụ; lời nói ẩn ý; ẩn ý; ẩn ngữ.
暗喻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ám dụ; lời nói ẩn ý; ẩn ý; ẩn ngữ
隐而不显的譬喻相对于明喻而言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗喻
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 这首 诗里 用 了 一个 暗喻
- Bài thơ này sử dụng một phép ẩn dụ.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喻›
暗›