Đọc nhanh: 是样儿 (thị dạng nhi). Ý nghĩa là: kiểu dáng đẹp. Ví dụ : - 衣服做得很是样儿。 quần áo may kiểu dáng rất đẹp.
是样儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu dáng đẹp
样式好看
- 衣服 做 得 很 是 样儿
- quần áo may kiểu dáng rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是样儿
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 在 前线 , 我们 的 战士 个个 都 是 好样儿的
- ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.
- 这 幅 画儿 的 构思 还 不错 , 就是 着色 不怎么样
- cấu tứ của bức hoạ này rất hay, chỉ có màu thì chẳng có gì đặc sắc cả
- 跟 很多 孩子 一样 呵 , 他们 都 只是 孤儿
- Giống như bao đứa trẻ khác, các em cũng chỉ là trẻ mồ côi.
- 这样 一条线 一条线 地 , 织到 什么 时候 才 是 个头儿 呀
- dệt từng sợi từng sợi như vậy, đến khi nào mới xong được!
- 我 这样 为 你 卖命 , 到 了 儿 还 落个 不是
- tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.
- 衣服 做 得 很 是 样儿
- quần áo may kiểu dáng rất đẹp.
- 我们 那儿 的 人 谁 都 夸 他 是 一个 好样 的
- Người của chúng ta ở đó ai cũng khen anh ấy là một người tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
是›
样›