Đọc nhanh: 春风 (xuân phong). Ý nghĩa là: gió xuân, hớn hở; vui sướng; tươi rói, xuân phong. Ví dụ : - 春风送暖。 gió xuân mang hơi ấm đến.. - 春风满脸。 mặt mày hớn hở.
春风 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gió xuân
春天的风
- 春风 送暖
- gió xuân mang hơi ấm đến.
✪ 2. hớn hở; vui sướng; tươi rói
比喻和悦的神色
- 春风 满脸
- mặt mày hớn hở.
✪ 3. xuân phong
春天的风 比喻和悦的神色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春风
- 春风 荡漾
- gió xuân phơi phới
- 春风和畅
- gió xuân mát mẻ
- 春风 和煦
- gió xuân ấm áp
- 他 驱奔 田野 追 春风
- Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.
- 春风 催绿 了 大地
- Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 春风 吹过 , 大 地上 充满 了 生机
- gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
风›