Đọc nhanh: 春兰 (xuân lan). Ý nghĩa là: hoa lan; phong lan, xuân lan.
春兰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa lan; phong lan
多年生草本植物,叶子丛生,条形,先端尖,春季开花,淡绿色,味芳香,供观赏花可制香料也叫春兰
✪ 2. xuân lan
多年生草本植物, 叶子丛生, 条形, 先端尖, 春季开花, 淡绿色, 味芳香, 供观赏花可制香料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春兰
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
春›