Đọc nhanh: 春雷 (xuân lôi). Ý nghĩa là: sấm mùa xuân. Ví dụ : - 春雷震动着山谷。 Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.. - 滚滚春雷,震撼大地。 sấm chớp ầm ầm, chấn động cả mặt đất.
春雷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sấm mùa xuân
春天打的雷
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 滚滚 春雷 , 震撼 大地
- sấm chớp ầm ầm, chấn động cả mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春雷
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 今天 晚上 会 打雷
- Tối nay sẽ có sấm đánh.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 滚滚 春雷 , 震撼 大地
- sấm chớp ầm ầm, chấn động cả mặt đất.
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
雷›