Đọc nhanh: 秋菊傲霜 (thu cúc ngạo sương). Ý nghĩa là: hoa cúc mùa thu chống chọi với sương giá (thành ngữ).
秋菊傲霜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa cúc mùa thu chống chọi với sương giá (thành ngữ)
the autumn chrysanthemum braves the frost (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋菊傲霜
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 菊花 是 秋天 的 花
- Hoa cúc là hoa của mùa thu.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 菊花 在 秋天 开放
- Hoa cúc nở vào mùa thu.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 我 最 喜欢 一种 深红色 的 秋菊
- Tôi thích nhất là bông hoa cúc mùa thu đỏ thắm
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 今天 是 中秋节 , 是 吗 ?
- Hôm nay là Tết Trung thu đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傲›
秋›
菊›
霜›