Đọc nhanh: 春茶 (xuân trà). Ý nghĩa là: trà xuân, pha trà xuân.
春茶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trà xuân
春季采制的茶叶
✪ 2. pha trà xuân
春季茶叶沏的茶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春茶
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 茶 花儿 是 春天 使者
- Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 上 好 茶叶
- trà ngon thượng hạng.
- 采制 春茶
- thu thập chế biến chè xuân
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
茶›