Đọc nhanh: 星期四 (tinh kì tứ). Ý nghĩa là: Ngày thứ 5, thứ năm.
✪ 1. Ngày thứ 5
星期四或称礼拜四,指的是一周中星期三之后、星期五之前的那一天。是一周中的第五天。英文为Thursday。
✪ 2. thứ năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星期四
- 上上星期
- Tuần trước nữa.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 我们 每个 星期四 下午 开会
- Chúng tôi họp vào mỗi buổi chiều thứ năm hàng tuần.
- 我们 每 星期四 采购 一次
- Chúng tôi mỗi thứ năm mua sắm một lần.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
星›
期›