Đọc nhanh: 吃四方饭 (cật tứ phương phạn). Ý nghĩa là: thông minh.
吃四方饭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh
和尚道士到处化缘为生,也指一般人走到任何地方都能生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃四方饭
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
四›
方›
饭›