Đọc nhanh: 星夜 (tinh dạ). Ý nghĩa là: đêm tối; đêm. Ví dụ : - 星夜行军。 hành quân đêm. - 星夜奔忙。 chạy ngược chạy xuôi cả đêm
星夜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đêm tối; đêm
夜晚 (在野外活动)
- 星夜 行军
- hành quân đêm
- 星夜 奔忙
- chạy ngược chạy xuôi cả đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星夜
- 夜晚 的 星星 很 美
- Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 夜里 看 星星 很 美
- Ngắm sao vào ban đêm rất đẹp.
- 寂寞 夜晚 有 星星 相伴
- Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 星夜 行军
- hành quân đêm
- 心星 位于 夜空 正中
- Sao Tâm nằm ở giữa bầu trời đêm.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
星›