Đọc nhanh: 易腐烂的水果 (dị hủ lạn đích thuỷ quả). Ý nghĩa là: Hoa quả dễ thối dập.
易腐烂的水果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa quả dễ thối dập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易腐烂的水果
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 水果 放久 了 会 腐烂
- Trái cây để lâu sẽ bị thối rữa.
- 无核 的 小 水果 容易 压烂
- Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.
- 易腐烂 的 食物 要 尽快 吃掉
- Thức ăn dễ nhanh hỏng nên cần phải ăn càng sớm càng tốt.
- 夏天 是 水果 的 旺季
- Mùa hè là mùa cao điểm của trái cây.
- 你 吃 的 水果 是 我 买 的
- Hoa quả mày đang ăn là tao mua đấy.
- 吃 新鲜 的 水果 才 对 身体 好
- Ăn trái cây tươi mới tốt cho sức khỏe.
- 你 把 坏 的 水果 拣 出去
- Bạn chọn ra những trái cây hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
易›
果›
水›
烂›
的›
腐›