Đọc nhanh: 首批采摘的水果 (thủ phê thái trích đích thuỷ quả). Ý nghĩa là: Hoa quả hái đợt đầu.
首批采摘的水果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa quả hái đợt đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首批采摘的水果
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 他 摘下 了 硕 的 苹果
- Anh ấy hái một quả táo to.
- 夏天 是 水果 的 旺季
- Mùa hè là mùa cao điểm của trái cây.
- 你 吃 的 水果 是 我 买 的
- Hoa quả mày đang ăn là tao mua đấy.
- 吃 新鲜 的 水果 才 对 身体 好
- Ăn trái cây tươi mới tốt cho sức khỏe.
- 你 把 坏 的 水果 拣 出去
- Bạn chọn ra những trái cây hỏng.
- 商店 里 有 不同 的 水果 品种
- Trong cửa hàng có các loại trái cây khác nhau.
- 今年 的 水果 很 贵
- Trái cây năm nay rất đắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
摘›
果›
水›
的›
采›
首›