Đọc nhanh: 标明日期 (tiêu minh nhật kì). Ý nghĩa là: đề ngày.
标明日期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标明日期
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 会期 定 在 九月 一日
- ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.
- 我们 的 出发 日期 是 明天
- Ngày khởi hành của chúng tôi là ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
明›
期›
标›