Đọc nhanh: 明儿 (minh nhi). Ý nghĩa là: ngày mai; đến mai, mai đây; mai sau; tương lai. Ví dụ : - 明儿见。 mai gặp lại.. - 她明儿一早就动身。 sáng mai cô ấy lên đường.. - 明儿你长大了,也学开拖拉机。 mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
✪ 1. ngày mai; đến mai
今天的下一天也说明儿个
- 明儿 见
- mai gặp lại.
- 她 明儿 一 早就 动身
- sáng mai cô ấy lên đường.
✪ 2. mai đây; mai sau; tương lai
不远的将来
- 明儿 你 长大 了 , 也 学开 拖拉机
- mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明儿
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 他 那股 疲惫 劲儿 很 明显
- Dáng vẻ mệt mỏi của anh ấy rất rõ ràng.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 她 明儿 一 早就 动身
- sáng mai cô ấy lên đường.
- 同意 还是 不 同意 你 去 , 你 明天 就 听话儿 吧
- anh đồng ý đi hay không, ngày mai đợi anh trả lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
明›