明心 míng xīn
volume volume

Từ hán việt: 【minh tâm】

Đọc nhanh: 明心 (minh tâm). Ý nghĩa là: ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.. Ví dụ : - 表明心迹。 bộc bạch cõi lòng.

Ý Nghĩa của "明心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

明心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表明 biǎomíng 心迹 xīnjì

    - bộc bạch cõi lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明心

  • volume volume

    - 光明 guāngmíng ràng 人们 rénmen 感到 gǎndào 安心 ānxīn

    - Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng de 黎明 límíng

    - Cô ấy là ánh sáng hy vọng trong lòng chúng tôi.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 呆傻 dāishǎ 内心 nèixīn 明白 míngbai hěn

    - nó không đần chút nào, rất hiểu biết.

  • volume volume

    - 心照不宣 xīnzhàobùxuān ( 不宣 bùxuān 不必 bùbì 明说 míngshuō )

    - lòng đã hiểu lòng.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 明年 míngnián de 事儿 shìer 瞎操心 xiācāoxīn le

    - Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī zuò de 贡献 gòngxiàn 大家 dàjiā 心知肚明 xīnzhīdùmíng 昭昭在目 zhāozhāozàimù

    - Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.

  • volume volume

    - hěn 担心 dānxīn 明天 míngtiān de 考试 kǎoshì

    - Anh ấy lo lắng bài thi ngày mai.

  • volume volume

    - tīng le 这番 zhèfān 解释 jiěshì 老张 lǎozhāng 心里 xīnli 明亮 míngliàng le

    - nghe giải thích xong, anh Trương thấy trong lòng sáng ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao