Đọc nhanh: 明信片 (minh tín phiến). Ý nghĩa là: bưu thiếp; bưu ảnh.
明信片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bưu thiếp; bưu ảnh
专供写信用的硬纸片,邮寄时不用信封也指用明信片写成的信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明信片
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 他 在 信 里衬 了 一张 照片
- Anh ta đã chèn một bức ảnh vào trong lá thư.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 他 极其 聪明 , 值得 信赖
- Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.
- 他 经常 寄 明信片
- Anh ấy thường gửi bưu thiếp.
- 他 收到 了 一张 明片
- Anh ấy đã nhận được một cái danh thiếp.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
明›
片›