Đọc nhanh: 明眼人 (minh nhãn nhân). Ý nghĩa là: người sáng suốt; người minh mẫn; người có con mắt tinh đời.
明眼人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người sáng suốt; người minh mẫn; người có con mắt tinh đời
对事物观察得很清楚的人;有见识的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明眼人
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 一双 明澈 的 眼睛
- một đôi mắt trong sáng.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
明›
眼›