Đọc nhanh: 翘首 (kiều thủ). Ý nghĩa là: trông mong; trông ngóng. Ví dụ : - 翘首瞻仰。 ngẩng đầu chiêm ngưỡng.. - 翘首星空。 ngẩng đầu ngắm sao.. - 翘首故国。 ngẩng đầu trông về quê hương.
翘首 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông mong; trông ngóng
抬起头来 (望)
- 翘首瞻仰
- ngẩng đầu chiêm ngưỡng.
- 翘首星空
- ngẩng đầu ngắm sao.
- 翘首 故国
- ngẩng đầu trông về quê hương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘首
- 翘首星空
- ngẩng đầu ngắm sao.
- 翘首瞻仰
- ngẩng đầu chiêm ngưỡng.
- 翘首 故国
- ngẩng đầu trông về quê hương.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 他 翘首 看着 黑板
- Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bảng.
- 我 翘首 向 天空
- Tôi ngẩng đầu lên trời.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翘›
首›